[Cập nhật 2021] Mã zip code, mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam – Dịch Vụ Dọn Nhà

Trong quá trình chuyển nhận hàng, mua bán hàng nước ngoài – Việt Nam hay thực hiện các giao dịch thanh toán qua bưu điện, bạn thường được yêu cầu cung cấp mã zip code của địa phương bạn đang sinh sống. Vậy mã zip code là gì? Có ý nghĩa như thế nào và cách tra cứu mã zip code các tỉnh thành chính xác như thế nào? Tất cả những thông tin bạn cần sẽ được Dịch Vụ Dọn Nhà trình bày cụ thể thế trong bài viết dưới đây!

1. Mã Zip Code là gì?

Mã Zip code hay còn được nhắc tới nhiều với nhiều tên gọi khác như: mã bưu điện Postal code, mã bưu chính hay zip postal code. Đây là hệ thống mã được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định. Zip code được xác định bằng một chuỗi chữ và số, hoặc kết hợp chữ và số dùng để chỉ một địa điểm như quốc gia, tỉnh, huyện hay xã.

Chức năng của mã zip code là nhằm giúp cho hệ thống bưu điện nhanh chóng xác định ra được địa chỉ bưu cục của người nhận/gửi hàng. Từ đó triển khai hoạt động phân phối hoặc thu nhận hàng hóa, bưu phẩm, thư tín nhanh thuận tiện và chóng hơn hơn. Do đó, nếu bạn năm được mã zip code của địa phương mình sinh sống thì sẽ thuận lợi hơn rất nhiều trong các hoạt động giao dịch buôn bán với tỉnh thành khác hay quốc gia khác.

Mã bưu chính việt nam

2. Tìm hiểu về mã bưu chính (Zip Code) của Việt Nam là bao nhiêu?

Trước đây, mã bưu chính zip code của Việt Nam không có chữ và chỉ gồm 5 con số. Sau đó hệ thống được quy chuẩn lại từ giữa năm 2010 thành 6 chữ số. Dưới đây chính là phân tích cụ thể về mã zip code để bạn dễ hình dung:

  • 2 chữ số đầu tiên có ý nghĩa xác định thành phố hay tỉnh trực thuộc trung ương
  • 2 chữ số kế tiếp dùng để chỉ thành phố hay quận/huyện thuộc tỉnh
  • Số kế tiếp chính là phường xã
  • Con số cuối cùng được mã hóa dùng để chỉ khu phố, ấp, thôn hay địa chỉ cụ thể. (Một số trường hợp các con số phía sau dùng để chỉ các đơn vị hành chính của những địa phương)

Nếu chỉ đề cập mã bưu cục của tỉnh thành hoặc quận/huyện thì các con số phía sau được mặc định là 0. Như vậy, mã zip code cần dẫn đến một địa chỉ bưu cục cụ thể để phục vụ việc giao nhận hàng hóa.

Bạn lưu ý là không có mã zip code Việt Nam chung (có nghĩa là không có mã bưu chính cấp quốc gia). Nhiều người hiện nay vẫn hay nhầm lẫn mã bưu điện Việt Nam là mã số vùng điện thoại 084 hay +84.

Nếu cần vận chuyển hàng hóa hãy liên hệ ngay với dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng của Dịch Vụ Dịch Vụ Dọn Nhà

mã zipcode các tỉnh thành Việt Nam

3. Danh sách mã zip code cụ thể của 63 tỉnh thành Việt Nam

Dưới đây là list mã zip code của 63 tỉnh thành Nước Ta. Bởi mỗi tỉnh sẽ có nhiều huyện, thành. Trong những huyện lại có nhiều xã, ấp. Chính cho nên vì thế trong giới hạn độ dài của bài viết này, Dịch Vụ Dọn Nhà không hề liệt kê toàn bộ mã zip code cụ thể cho những huyện xã của tổng thể 63 tỉnh thành. Nếu bạn có nhu yếu biết mã zip code của địa phương mình đang sinh sống, hoàn toàn có thể tra cứu trên Google với từ khóa “ mã zip code huyện X tỉnh Y Q. / huyện Z ” .
Tại bài viết này, những tỉnh được sắp xếp theo thứ tự vần âm alpha. Hoặc bạn hoàn toàn có thể tìm nhanh bằng cách nhấn tổng hợp phím Ctrl + F để gọi lệnh “ tìm kiếm ” trên máy tính. Sau đó gõ địa phương mình cần tìm vào sẽ nhanh gọn tìm thấy hiệu quả .

1 Mã zip code tỉnh An Giang 880000
2 Mã zip code tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 790000
3 Mã zip code tỉnh Bạc Liêu 260000
4 Mã zip code tỉnh Bắc Kạn 960000
5 Mã zip code tỉnh Bắc Giang 230000
6 Mã zip code tỉnh TP Bắc Ninh 220000
7 Mã zip code tỉnh Tỉnh Bình Dương 590000
8 Mã zip code tỉnh Tỉnh Bình Định 820000
9 Mã zip code tỉnh Bình Phước 830000
10 Mã zip code tỉnh Bình Thuận 800000
11 Mã zip code tỉnh Bến Tre 930000
12 Mã zip code tỉnh Cà Mau 970000
13 Mã zip code tỉnh Cao Bằng 270000
14 Mã zip code tỉnh Cần Thơ 900000
15 Mã zip code tỉnh Thành Phố Đà Nẵng 550000
16 Mã zip code tỉnh Điện Biên 380000
17 Mã zip code tỉnh Đắk Lắk 630000
18 Mã zip code tỉnh Đắk Nông 640000
19 Mã zip code tỉnh Đồng Nai 810000
20 Mã zip code tỉnh Đồng Tháp 870000
21 Mã zip code tỉnh Gia Lai 600000
22 Mã zip code tỉnh Hà Giang 310000
23 Mã zip code tỉnh Hà Nam 400000
24 Mã zip code TP. TP. Hà Nội 100000
25 Mã zip code tỉnh TP Hà Tĩnh 480000
26 Mã zip code tỉnh Thành Phố Hải Dương 170000
27 Mã zip code tỉnh TP. Hải Phòng 180000
28 Mã zip code tỉnh Hậu Giang 910000
29 Mã zip code tỉnh Hòa Bình 350000
30 Mã zip code tỉnh TP. Hồ Chí Minh 700000

31

Mã zip code tỉnh Hưng Yên 160000
32 Mã zip code tỉnh Khánh Hoà 650000
33 Mã zip code tỉnh Kiên Giang 920000
34 Mã zip code tỉnh Kon Tum 580000
35 Mã zip code tỉnh Lai Châu 390000
36 Mã zip code tỉnh Thành Phố Lạng Sơn 240000
37 Mã zip code tỉnh Tỉnh Lào Cai 330000
38 Mã zip code tỉnh Lâm Đồng 670000
39 Mã zip code tỉnh Long An 850000
40 Mã zip code tỉnh Tỉnh Nam Định 420000
41 Mã zip code tỉnh Nghệ An 460000 – 470000
42 Mã zip code tỉnh Tỉnh Ninh Bình 430000
43 Mã zip code tỉnh Ninh Thuận 660000
44 Mã zip code tỉnh Phú Thọ 290000
45 Mã zip code tỉnh Phú Yên 620000
46 Mã zip code tỉnh Quảng Bình 510000
47 Mã zip code tỉnh Quảng Nam 560000
48 Mã zip code tỉnh Tỉnh Quảng Ngãi 570000
49 Mã zip code tỉnh Quảng Ninh 200000
50 Mã zip code tỉnh Quảng Trị 520000
51 Mã zip code tỉnh Sóc Trăng 950000
52 Mã zip code tỉnh Sơn La 360000
53 Mã zip code tỉnh Tây Ninh 840000
54 Mã zip code tỉnh Tỉnh Thái Bình 410000
55 Mã zip code tỉnh Thái Nguyên 250000
56 Mã zip code tỉnh Thanh Hoá 440000 – 450000
57 Mã zip code tỉnh Thừa Thiên Huế 530000
58 Mã zip code tỉnh Tiền Giang 860000
59 Mã zip code tỉnh Trà Vinh 940000
60 Mã zip code tỉnh Tuyên Quang 300000
61 Mã zip code tỉnh Vĩnh Long 890000
62 Mã zip code tỉnh Vĩnh Phúc 280000

63

Mã zip code tỉnh Yên Bái 320000

Hy vọng bài viết dưới đây sẽ hỗ trợ bạn chính xác mã zip code, mã bưu chính Việt Nam của 63 tỉnh thành giúp việc phân loại khu vực hàng hóa của các shipper trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn. Tránh xảy ra các sai sót hàng sai khu vực, làm mất thời gian vận chuyển, chênh lệch giá cước của quý khách.

Source: https://blogthuvi.com
Category: Blog