Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈfrənt/
Hoa Kỳ | [ ˈfrənt ] |
Danh từSửa đổi
front /ˈfrənt/
Nội dung chính
Bạn đang đọc: Front nghĩa tiếng Anh là gì
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Tính từSửa đổi
- Phó từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Tiếng PhápSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- (Thơ ca) Cái trán.
- Cái mặt. front mặt đối mặt
- Đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà… ); (thông tục) bình phong ((nghĩa bóng)). in front of ở phía trước
- Vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông).
- (Quân sự); (chính trị) mặt trận. to go the front ra mặt trậnthe liberation front mặt trận giải phóngthe popular front mặt trận bình dânproduction front mặt trận sản xuất
- Sự trơ tráo, sự trơ trẽn. to have the front to do something dám trơ trẽn làm một việc gìto show a bold front dám giơ cái mặt mo ra
- Đường đi chơi dọc bờ biển (ở nơi nghỉ mát).
- Mớ tóc giả.
- (Khí tượng) Frông.
Thành ngữSửa đổi
- to come to the front: Nổi bật.
Tính từSửa đổi
front /ˈfrənt/
- Đằng trước, về phía trước, ở phía trước.
- (Ngôn ngữ học) Front vowel nguyên âm lưỡi trước.
Phó từSửa đổi
front /ˈfrənt/
- Về phía trước, thẳng. eyes front! (quân sự) nhìn đằng trước, thẳng!
Ngoại động từSửa đổi
front ngoại động từ /ˈfrənt/
- Xây mặt trước (bằng đá… ). a house fronted with stone nhà mặt trước xây bằng đá
- Quay mặt về phía; đối diện với. your house fronts mine nhà anh đối diện với nhà tôi
- Đương đầu, chống cự. to front danger đương đầu với nguy hiểm
Chia động từSửa đổifront
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to front | |||||
Phân từ hiện tại | fronting | |||||
Phân từ quá khứ | fronted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | front | front hoặc frontest¹ | fronts hoặc fronteth¹ | front | front | front |
Quá khứ | fronted | fronted hoặc frontedst¹ | fronted | fronted | fronted | fronted |
Tương lai | will/shall²front | will/shallfront hoặc wilt/shalt¹front | will/shallfront | will/shallfront | will/shallfront | will/shallfront |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | front | front hoặc frontest¹ | front | front | front | front |
Quá khứ | fronted | fronted | fronted | fronted | fronted | fronted |
Tương lai | weretofront hoặc shouldfront | weretofront hoặc shouldfront | weretofront hoặc shouldfront | weretofront hoặc shouldfront | weretofront hoặc shouldfront | weretofront hoặc shouldfront |
Lối mệnh lệnh | you/thou¹ | we | you/ye¹ | |||
Hiện tại | front | lets front | front |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
front nội động từ ((thường) + to, towards, on, upon) /ˈfrənt/
Xem thêm: Bigo Live là gì và Bigo Live tốt hay xấu
- Quay mặt về phía; đối diện với. the hotel fronts on the sea khách sạn quay mặt ra biển
Chia động từSửa đổifront
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to front | |||||
Phân từ hiện tại | fronting | |||||
Phân từ quá khứ | fronted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | front | front hoặc frontest¹ | fronts hoặc fronteth¹ | front | front | front |
Quá khứ | fronted | fronted hoặc frontedst¹ | fronted | fronted | fronted | fronted |
Tương lai | will/shall²front | will/shallfront hoặc wilt/shalt¹front | will/shallfront | will/shallfront | will/shallfront | will/shallfront |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | front | front hoặc frontest¹ | front | front | front | front |
Quá khứ | fronted | fronted | fronted | fronted | fronted | fronted |
Tương lai | weretofront hoặc shouldfront | weretofront hoặc shouldfront | weretofront hoặc shouldfront | weretofront hoặc shouldfront | weretofront hoặc shouldfront | weretofront hoặc shouldfront |
Lối mệnh lệnh | you/thou¹ | we | you/ye¹ | |||
Hiện tại | front | lets front | front |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /fʁɔ̃/
Danh từSửa đổi
Số ít | Số nhiều |
---|---|
front / fʁɔ ̃ / |
fronts / fʁɔ ̃ / |
front gđ /fʁɔ̃/
- Trán. Front haut trán cao
- (Văn học) Mặt; đầu. La rougeur lui monte au front hắn đỏ mặtRelever le front ngẩng đầu lên
- Mặt trước. Le front dun bâtiment mặt trước của tòa nhà
- Tiền tuyến. Le front et larrière tiền tuyến và hậu phương
- (Quân sự, chính trị) Mặt trận. Aller au front ra mặt trậnfront de libération nationale mặt trận giải phóng dân tộc
- (Khí tượng) Fron.
- (Nghĩa bóng) Sự trơ tráo; sự cả gan. Vous avez le front de soutenir ce quil a dit anh dám cả gan ủng hộ điều anh kia vừa nóicourber le front cúi đầu nhịn nhụcde front từ phía mặt, trực diệnAttaquer lennemi de front tấn công kẻ thù từ phía mặtaborder de front la question đề cập vấn đề một cách trực diện+ sát cánh nhau, sóng đôiDeux hommes de front hai người đi sóng đôi+ cùng lúcMener de front deux affaires làm cùng lúc hai việc+ không khoan nhượng, thẳng thừngAttaquer de front les opinions de quelqu’un công kích thẳng những ý kiến của aifaire front đương đầu vớifront à front mặt đối mặt, chống đối nhaufront levé xem levése frapper le front vỗ trán nhớ ra chuyện gì
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Source: https://blogthuvi.com
Category: Blog